| sẵn có: | |
|---|---|
| Số lượng: | |
Mô tả sản phẩm
Túi khí chứa hàng trong container là công cụ quan trọng được thiết kế đặc biệt nhằm đảm bảo an toàn cho hàng hóa trong quá trình vận chuyển bên trong container.
Thứ nhất, nó có thể lấp đầy hiệu quả các khoảng trống giữa hàng hóa và giữa hàng hóa với thành bên trong của container, ngăn ngừa va chạm và dịch chuyển hàng hóa do va đập, rung lắc trong quá trình vận chuyển, giúp giảm đáng kể nguy cơ hư hỏng hàng hóa. Hiệu suất đệm tốt của nó có thể hấp thụ lực tác động trong quá trình vận chuyển, tránh hư hỏng hàng hóa do rung động mạnh.
Thứ hai, việc lấp đầy túi khí có thể cố định vị trí của hàng hóa, giữ cho hàng hóa ổn định và ngay cả trong điều kiện vận chuyển phức tạp, nó có thể duy trì trạng thái tương đối tĩnh, giảm khả năng lật và lăn của hàng hóa.
Hơn nữa, vật liệu của nó có độ bền và độ dẻo dai nhất định, có thể chịu được áp lực nhất định và mang lại sự hỗ trợ và bảo vệ đáng tin cậy cho hàng hóa.
Việc sử dụng túi khí chứa đầy container rất dễ vận hành và có thể được bơm căng nhanh chóng theo nhu cầu thực tế, thích ứng với các thông số kỹ thuật khác nhau của hàng hóa và container. Hơn nữa, chi phí của nó tương đối thấp và hiệu quả chi phí của nó cao.
Túi bên ngoài của túi khí chứa đầy container thường được làm bằng giấy kraft có độ bền cao, túi dệt PP hoặc màng PE, có đặc tính chống mài mòn, chống rách và chống thấm. Túi bên trong thường được làm bằng vật liệu PA (polyamit) hoặc PE (polyetylen), chẳng hạn như màng nylon ép đùn vòm 7 lớp dựa trên PA hoặc PE với chất liệu nylon, có tính linh hoạt và chống va đập tốt.

| (W*H) | Sử dụng khoảng cách | Sử dụng chiều cao | Sử dụng áp lực |
| 1200*2400(mm) | 500(mm) | 2300(mm) | 0,2bar |
| 1200*2200(mm) | 500(mm) | 2100(mm) | 0,2bar |
| 1200*2000(mm) | 500(mm) | 1900(mm) | 0,2bar |
| 1200*1800(mm) | 500(mm) | 1700(mm) | 0,2bar |
| 1200*1200(mm) | 500(mm) | 1100(mm) | 0,2bar |
| 1000*2400(mm) | 450(mm) | 2300(mm) | 0,2bar |
| 1000*2200(mm) | 450(mm) | 2200(mm) | 0,2bar |
| 1000*2000(mm) | 450(mm) | 1900(mm) | 0,2bar |
| 1000*1800(mm) | 450(mm) | 1700(mm) | 0,2bar |
| 1000*1600(mm) | 450(mm) | 1500(mm) | 0,2bar |
| 1000*1500(mm) | 450(mm) | 1400(mm) | 0,2bar |
| 1000*1200(mm) | 450(mm) | 1100(mm) | 0,2bar |
| 900*1800(mm) | 400(mm) | 1700(mm) | 0,2bar |
| 900*1200(mm) | 400(mm) | 1100(mm) | 0,2bar |
| 800*1600(mm) | 350(mm) | 1500(mm) | 0,2bar |
| 800*1200(mm) | 350(mm) | 1100(mm) | 0,2bar |
| 800*1000(mm) | 350(mm) | 900(mm) | 0,2bar |
| 500*1500(mm) | 250(mm) | 1400(mm) | 0,2bar |
| 500*1000(mm) | 250(mm) | 900(mm) | 0,2bar |
Khe hở dưới 200mm, sử dụng túi bơm hơi có chiều rộng trên 500mm
Khe hở dưới 300mm, sử dụng túi bơm hơi có chiều rộng trên 800mm
Khe hở dưới 400mm, sử dụng túi bơm hơi có chiều rộng trên 1000mm
Khe hở dưới 500mm, sử dụng túi bơm hơi có chiều rộng 1200mm



Kích thước và loại túi khí chèn lót chính xác được xác định bởi nhiều yếu tố như trọng lượng của sản phẩm, kích thước khoảng trống và phương thức vận chuyển. Vui lòng liên hệ với chúng tôi để nói chuyện với Chuyên gia đảm bảo an toàn lô hàng, người có thể xác định loại và kích cỡ túi khí phù hợp với bạn.
Nhược điểm của việc làm đầy túi khí là gì?
Những thiếu sót của việc làm đầy túi khí bao gồm:
-Nhu cầu về thiết bị bơm hơi làm tăng thêm thiết bị và chi phí bảo trì trong quá trình vận chuyển.
-Túi khí bị phồng sẽ chiếm một khoảng không gian nhất định và có thể làm giảm khả năng chuyên chở hàng hóa.
-Nếu túi khí bị hư hỏng hoặc rò rỉ có thể gây hư hỏng hàng hóa.
Làm thế nào để chọn một túi khí làm đầy phù hợp?
Khi lựa chọn túi khí làm đầy phù hợp, cần xem xét các yếu tố sau:
- Loại và đặc điểm của hàng hóa như trọng lượng, hình dạng, độ dễ vỡ, v.v.
- Kích thước và hình dạng của thùng chứa.
-Phương thức và điều kiện vận chuyển như vận tải đường bộ, vận tải đường biển hoặc vận tải hàng không.
-Ước tính khoảng cách và thời gian vận chuyển.
Túi bơm hơi có thể dùng để xếp hàng hóa được không?
Túi bơm hơi có thể được sử dụng để xếp hàng hóa, nhưng cần chú ý đến độ ổn định và phân bổ trọng lượng của việc xếp chồng. Khi xếp hàng hóa, điều quan trọng là phải đảm bảo các túi khí chứa đầy được gắn đều và có sự hỗ trợ phù hợp để hàng hóa không bị nghiêng, đổ.


▍Chức năng và đặc điểm của sản phẩm
Dùng cho xe tải/container/tàu hỏa. Lấp đầy khoảng trống giữa hàng hóa.
▍Các công cụ lạm phát tùy chọn để khớp lệnh

▍Quy trình sản xuất

▍Đóng gói & Vận chuyển

.